본문 바로가기
수능 기출문제/2022년

2022년 수능 기출 문제 - 베트남어

by 매일매일 업데이트! 2021. 11. 25.
반응형

 

기출 문제 다운로드

2022년__제2외국어한문영역_정답표.pdf
0.32MB
2022년_베트남어.pdf
5.25MB

 

기출 문제 내용

15 36
1. □에 들어갈 글자는? [1점]
□ón lá
① b
② c
③ h
④ n
⑤ r
2. 밑줄 친 부분과 발음이 같은 것은? [1점]
Tôi vừa là ca sĩ vừa là diễn viên.
① đất ② hoa ③ kéo ④ sao ⑤ tai
3. □에 들어갈 글자의 성조 표기가 옳은 것은?
chu□i
① ố
② ồ
③ ổ
④ ỗ
⑤ ộ
4. 빈칸에 공통으로 들어갈 말로 알맞은 것은?
◦ Em đèn khi đi ngủ nhé.
◦ Trung học cơ sở có thể được viết là THCS.
① bật ② đặt ③ hứa ④ lấy ⑤ tắt
5. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
A : Nghỉ đông này, cậu có làm gì đặc biệt không?
B : Tớ định đi tuyết cùng với gia đình.
① dự ② ngã ③ giặt ④ khai ⑤ trượt
6. 빈칸 (a), (b)에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]
A : Áo này không vừa với chị. Em có cỡ lớn hơn không? 
B : Không. (a) có cỡ này (b) ạ.
(a) (b)
① Cả và
③ Chỉ thôi
⑤ Càng càng
(a) (b)
② Từ đến
④ Tuy nhưng
7. 문장 표현이 옳은 것만을 고른 것은?
a. Hà nói chẳng học đâu mà lúc nào cũng ngồi học.
b. Người nào mà còn chưa ăn gì giờ này thì ra đây.
c. Mùa mưa ở Hàn Quốc, không ngày nào cũng mưa.
d. Lan để điện thoại ở đâu nào nhưng chị ấy không nhớ.
① a, b ② a, c ③ b, c ④ b, d ⑤ c, d
8. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
① tờ ② con ③ đôi
④ quyển ⑤ chuyến
9. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
A : Cậu có biết chị Mai đi Mĩ bao giờ không?
B : Chị ấy đi Mĩ rồi.
① mấy cách năm khoảng đây
② mấy khoảng cách năm đây
③ cách đây khoảng mấy năm
④ cách khoảng mấy đây năm
⑤ cách mấy đây khoảng năm
2022학년도 대학수학능력시험 문제지
제 5 교시 
1
성명 수험 번호
Em ơi, cho anh 
một đũa.
Vâng, anh chờ một 
chút ạ.
이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.
2
16 36
10. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]
① Hẹn gặp lại ② Không có gì
③ Tất nhiên rồi ④ Xin giới thiệu
⑤ Máy đang bận
11. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것만을 <보기>에서 고른 것은?
A : Trông anh rất mệt. Anh ?
B : Anh đau đầu và hơi sốt.
A : Vậy, anh nên đi bệnh viện.
<보 기>
a. đau chỗ nào b. thích gì nhất
c. bị làm sao thế d. sống ở đây bao lâu
① a, b ② a, c ③ b, c ④ b, d ⑤ c, d
12. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
A : Mũ này đẹp nhỉ! Cái này bao nhiêu tiền?
B : Dạ, 250.000 đồng ạ.
A : Đắt quá! Chị ?
B : Không được ạ. Ở đây bán đúng giá.
① mượn mũ để làm gì
② nhận hàng mới chưa
③ có mũ màu khác không
④ bớt một chút được không
⑤ tính tiền mũ bao giờ chưa
13. 대화의 내용으로 보아 영화가 시작되는 시각은? [1점]
A : Bây giờ là 5 giờ rồi. Mấy giờ phim bắt đầu nhỉ?
B : Còn 20 phút nữa phim sẽ bắt đầu.
A : Chúng ta vào xem nhé.
①② ③④⑤
14. Tấn의 가족에 관한 글에 언급된 것은? [1점]
Gia đình Tấn có 4 người : bố mẹ, chị gái và Tấn. Bố 
của Tấn 55 tuổi. Mẹ của Tấn là luật sư. Chị gái Tấn 
cũng là luật sư và sắp lập gia đình. Tấn là sinh viên 
năm thứ ba của Trường Đại học Kinh tế.
① 집 주소 ② 구성원 수
③ 누나의 이름 ④ 아버지의 직업
⑤ 어머니의 나이
15. 대화의 내용으로 보아 Vũng Tàu의 오늘 날씨는? [1점]
A : Hôm nay thời tiết Vũng Tàu thế nào?
B : Hôm nay trời nắng đẹp mẹ ạ.
A : Thế à? Con đi chơi vui vẻ.
①② ③④⑤
16. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
A : Bạn muốn làm nghề gì?
B : Mình .
A : Vậy, bạn sẽ làm giáo viên nhỉ.
B : Có thể.
① phải đi du lịch ② vẫn bình thường
③ mua một chai sữa ④ là người Việt Nam
⑤ muốn dạy tiếng Hàn
17. 대화의 내용으로 보아 B의 여동생은?
A : Trong ảnh này, em gái của bạn là ai?
B : Em ấy ngồi trên ghế.
A : Em bạn có đeo kính không?
B : Có. Em ấy đeo kính, tóc ngắn.
① (a) ② (b) ③ (c) ④ (d) ⑤ (e)
Tạm biệt em.
(a)
(b) (c) (d)
(e)

이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.
3
21 36
18. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
① Anh có hẹn khác ② Nhà anh có xe đạp
③ Em đưa khách đi chợ ④ Anh đang chạy rất nhanh
⑤ Chúc mừng em tốt nghiệp
19. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
A : Khi rỗi, em thường làm gì?
B : Em ạ.
A : Hay quá! Lần sau chúng ta cùng đi nhé.
① cao hơn chị ② đến đúng giờ
③ đi vào tháng sau ④ thường đi leo núi
⑤ ghi họ tên và địa chỉ
20. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
Cô Lê : Chúng ta học đến đây nhé.
Em ?
Se-ho : Dạ không, em đã hiểu bài rồi ạ.
Cô Lê : Tốt rồi. Em nhớ làm bài tập nhé.
① học với ai ② có hỏi gì không
③ đến trường bằng gì ④ mới thuê nhà ở đâu
⑤ thi môn Toán vào thứ mấy
21. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
① làm bánh mì ② mở tài khoản
③ gửi số qua tin nhắn ④ gặp bố mẹ của bạn gái
⑤ nghe nhạc và tập thể dục
22. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]
A : Sơn ơi, chiều nay đi đá bóng không?
B : Xin lỗi, mình có việc khác rồi.
A : . Lần sau đi nhé.
① Cảm ơn ② Ngọt quá
③ Thấp nhỉ ④ Không sao
⑤ Thật xinh đẹp
23. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
A : Chị gọi món gì ạ?
B : Cho chị một bát phở bò và một 
cốc nước cam nhé.
A : Vâng, chị có 
không?
B : Thôi, chị đủ rồi.
① khám bệnh ② gọi thêm nữa
③ tìm quần khác ④ học ở thư viện
⑤ đi đến ngân hàng
24. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 찾아 순서대로
바르게 배열한 것은?
A : Chào anh. ạ?
B : Tôi muốn đổi đô la Mĩ sang tiền Việt.
?
A : Một đô la bằng 22.750 đồng.
B : Tôi muốn đổi 500 đô la.
(Một lúc sau)
A : Được rồi. ạ.
B : Vâng.
<보 기>
a. Anh kiểm tra số tiền đi
b. Hôm nay tỉ giá bao nhiêu
c. Tôi có thể giúp gì cho anh
① a-b-c ② a-c-b ③ b-c-a
④ c-a-b ⑤ c-b-a
25. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
A : Chị ơi, có còn vé đi Huế lúc 2 giờ chiều không?
B : Xin lỗi, 2 giờ rồi. Nhưng còn vé 3 giờ.
A : Vậy thì cho em một vé 3 giờ.
① hết vé ② đến lớp
③ uống trà ④ bán túi đỏ
⑤ chơi thể thao

Cảm ơn anh.
Cậu có số điện thoại của Nga không?
Có, tớ sẽ .
Cảm ơn cậu.
이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.
* 확인 사항
◦답안지의 해당란에 필요한 내용을 정확히 기입(표기)했는지 확인
하시오.
4
22 36
26. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]
ở miền 
Bắc của Việt Nam, là một địa 
điểm du lịch nổi tiếng. Tên của 
nơi này có nghĩa là “rồng xuống”. 
Ở đây có nhiều hòn đảo lớn nhỏ trên biển với phong 
cảnh đẹp. Nơi đây được UNESCO chọn là Di sản thiên 
nhiên thế giới vào năm 1994 và 2000.
* rồng : 용 * hòn đảo : 섬
* di sản thiên nhiên thế giới : 세계 자연 유산
① Sa Pa ② Đà Lạt
③ Đà Nẵng ④ Vịnh Hạ Long
⑤ Thành phố Hồ Chí Minh
27. Bánh chưng에 관한 글을 이해한 내용으로 알맞은 것만을 
<보기>에서 고른 것은? [1점]
Bánh chưng là một món ăn đặc biệt của người Việt 
Nam. Bánh chưng có hình vuông, được làm bằng gạo 
nếp, đậu xanh, thịt lợn và được luộc khoảng 10 tiếng. 
Khi nấu chín thì bánh chưng rất thơm và ngon. Món ăn 
này không thể thiếu trong dịp tết Nguyên đán của 
người Việt Nam.
* hình vuông : 정사각형 * gạo nếp : 찹쌀
* đậu xanh : 녹두
<보 기>
a. 10가지 모양이 있다.
b. 기름에 튀겨서 만든다.
c. 찹쌀, 녹두, 돼지고기로 만든다.
d. 베트남 음력설에 빠질 수 없는 음식이다.
① a, b ② a, c ③ b, c ④ b, d ⑤ c, d
28. Bảo tàng Mĩ thuật Việt Nam에 관한 글에 언급된 것은?
Bảo tàng Mĩ thuật Việt 
Nam nằm ở số 66, đường 
Nguyễn Thái Học, Hà Nội. 
Lúc đầu, nơi này đã được 
Pháp xây dựng để làm nơi ăn ở cho con gái các quan 
chức Pháp. Nhưng năm 1962, nơi này được Việt Nam 
sửa lại làm bảo tàng mĩ thuật và mở cửa từ năm 1966. 
Hiện nay, bảo tàng đang có gần 20.000 hiện vật.
* bảo tàng : 박물관 * quan chức : 고위 공직자
* hiện vật : 실물(유물, 예술품)
① 개관 연도 ② 건물 면적
③ 관람 시간 ④ 입장 요금
⑤ 연간 방문자 수
29. Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương에 관한 글을 이해한 내용으로 
알맞은 것은?
* âm lịch : 음력 * tưởng nhớ : 기리다 * vua : 왕
① Là ngày 3 tháng 10 âm lịch.
② Thường được gọi là Phú Thọ.
③ Có tên là Đền Hùng từ năm 2007.
④ Là ngày sinh nhật của Hùng Vương.
⑤ Là ngày lễ tưởng nhớ các vua Hùng.
30. 대화를 이해한 내용으로 알맞지 않은 것은?
In-su : Linh ơi, bài hát này nghe quen quá!
Linh : Ừ, đây là Quốc ca của Việt Nam đấy. Bài hát 
này được Văn Cao sáng tác vào năm 1944. Tên 
bài hát này là “Tiến quân ca”.
In-su : Thế à? Văn Cao có nổi tiếng không? 
Linh : Có chứ. Văn Cao là nhạc sĩ nổi tiếng với nhiều 
bài hát hay. Ông cũng đã tham gia cách mạng 
nữa. Bây giờ ở Hà Nội có phố Văn Cao đấy. 
In-su : Ồ, nhà tớ ở phố Văn Cao nhưng bây giờ mới biết.
* quốc ca : 국가(國歌) * sáng tác : 창작하다
* cách mạng : 혁명
① Văn Cao는 혁명에 참가했었다.
② Văn Cao는 베트남의 유명한 음악가이다.
③ 베트남의 국가(國歌)는 ‘Tiến quân ca’이다.
④ Văn Cao는 1944년에 Hà Nội에서 태어났다.
⑤ ‘Tiến quân ca’를 창작한 사람은 Văn Cao이다.
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương là ngày 10 tháng 3 âm 
lịch. Đây là một ngày lễ lớn để tưởng nhớ các vua 
Hùng, những người lập ra nước Việt Nam ngày 
xưa. Vào ngày này, nhiều người Việt Nam đến Đền 
Hùng ở Phú Thọ tham gia các chương trình kỉ 
niệm. Từ năm 2007, ngày này đã trở thành ngày 
nghỉ lễ ở Việt Nam.
이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

댓글